<nowiki>Hongxi; 朱高熾; Hongxi Emperor; Чжу Гаочи; Hongxi; Hongxi; Hongxi Emperor; هونگشی; 明仁宗; Hongxi; شہنشاہ ہونگشی; Hongxi Emperor; Hongxi-kejsaren; Чжу Гаочи; 明仁宗; 明仁宗; 朱高熾; 홍희제; Hongxi; Hongxi Emperor; Chung-si; هونجشى الامبراطور; Hongxi; Hongxi; Ming Renzong; Kaisar Hongxi; Maharaja Hongxi; Hongxi Emperor; هونگشی; Minh Nhân Tông; จักรพรรดิหงซี; होंग-सी; 明仁宗; Hongxi; Hongxi; Hongxi; Hongxi; Kaisar Hongxi; Hongŝi; Hùng-hĭ Huòng-dá̤; Hongxi; Hongxi Emperor; Хунши; Bêng Jîn-chong; Hongxi-keiseren; 明仁宗; Hongxi; Impir Hongxi; 明仁宗; هونقشی; Hongxi; Hongxi Emperor; 明仁宗; 洪熙帝; Cuarto Emperador de la Dinastía Ming del Imperio chino; empereur chinois; persona de la dinastía Ming; китайский император династии Мин; मिंग राजवंशाचा चौथा सम्राट; chinesischer Kaiser der Ming-Dynastie; Là hoàng đế thứ 4 của nhà Minh. Mặc dù chỉ cai trị ngắn ngủi, nhưng ông đã cố gắng cải cách đất nước, củng cố chính quyền. Sử sách gọi thời kỳ của ông và con trai ông là Nhân Tuyên chi trị; 明朝第4位皇帝; Ming dönemi 4. Çin hükümdarı (1378-1425; imparator 1424-1425); منگ خاندان کا شہنشاہ; حاكم من اسره مينج; čínský císař dynastie Ming; kinesisk keiser; 明朝第四位皇帝; 明朝第四位皇帝,年號洪熙; 明朝第四位皇帝; imperatore cinese; 명나라의 4대 황제 (1378–1425); emperor of the Ming Dynasty; Chinees keizer (1378-1425); 明朝第四位皇帝; 明朝第四位皇帝; İmparator Hongxi; Ču Kao-čch'; 仁宗; 敬天體道純誠至德弘文欽武章聖達孝昭皇帝; 昭帝; 朱高熾; 洪熙; 朱高熾; 洪熙; 敬天體道純誠至德弘文欽武章聖達孝昭皇帝; 仁宗; 昭帝; 朱高炽; 朱高熾; 仁宗; 敬天體道純誠至德弘文欽武章聖達孝昭皇帝; 洪熙; 昭帝; 명 인종; 인종 홍희제; 주고치; Emperor Jingtian Tidao Chuncheng Zhide Hongwen Qinwu Zhangsheng Daxiao Zhao; Zhao Di; Zhu Gaozhi; Ren Zong; Hongxi; Renzong; Zhu Gaochi; Jingtian tidao chuncheng zhide hongwen qinwu zhangsheng daxiaozhao huangdi; Ming Renzong; 洪熙皇帝; 洪熙帝; 朱高炽; Жэнь-цзун</nowiki>